CÔNG KHAI CUỐI NĂM HỌC 2021-2022

Thứ tư - 08/06/2022 12:10
HÌNH TẬP THỂ MN ĐOÀN THỊ LIÊN
HÌNH TẬP THỂ MN ĐOÀN THỊ LIÊN
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ
- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.









* Trẻ phát triển bình thường: 100%
 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi  
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 

 * Trẻ phát triển bình thường: 91% 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện Chương trình GDMN sau sửa đổi (Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2020 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN)  Thực hiện Chương trình GDMN sau sửa đổi (Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2020 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - Phát triển thể chất: 92,5%
- Phát triển nhận thức: 89,8%
- Phát triển ngôn ngữ: 93%
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: 90,7%
 - Phát triển thể chất: 96%
- Phát triển nhận thức: 94,4%
- Phát triển ngôn ngữ: 94,4%
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: 95,6%
- Phát triển thẩm mĩ: 92,65%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 774-800 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. ( Năm 2021-2022 do dịch trẻ đi học từ 7/2/2022 trẻ khám sức khỏe 1 lần vào tháng 2).
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.
* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ.
+ Xây dựng môi trường trong và ngoài nhóm lớp phù hợp theo quan điểm giáo dục LTLTT.
+ Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục.
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp đồ chơi khoa học.
+ Trường trồng nhiều loại hoa, cây cảnh cho trẻ khám phá. 
+ Giúp trẻ khai thác môi trường hiệu quả.
 - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt theo độ tuổi.
 * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 861-924 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. ( Năm 2021-2022 do dịch trẻ đi học từ 7/2/2022 trẻ khám sức khỏe 1 lần vào tháng 2).
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.
* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ.
+ Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục.
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học đồ chơi ngoài trời.
+ Trồng nhiều hoa, cây cảnh, bố trí phù cho trẻ khám phá, trải nghiệm.
+ Hỗ trợ, hướng dẫn trẻ khai thác hiệu quả môi trường giáo dục.
- Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt phù hợp với từng độ tuổi.
  
Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


 
         
 
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
STT Nội dung     Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em                                                                                                                                           
1 Số trẻ em nhóm ghép 0             
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0             
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 353     39 66 121 127
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0             
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  353     39 66 121 127
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  353     39 66 121 127
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  383     39 66 121 127
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 318      37 62 106 113
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0     0 0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 318     39 66 121 127
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0     0 0 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 35     2 4 15 14
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 39     39      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 314        66  121 127 
 
  Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 14 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 14 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3.861 11 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.426 4m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng 2.354  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 950 2.7m2/trẻ 
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 627  1.8m2/trẻ 
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 233  0.7m2/trẻ 
4 Diện tích hiên chơi (m2) 242  0.7m2/trẻ 
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 117  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 185  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 14 14/14 nhóm lớp 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 55 01bộ/01 sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )    
1 Máy vi tính 29 14/14 nhóm lớp 
2 Máy chiếu 1  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)    
1 Ti vi 14 14/14 nhóm lớp 
2 Màn hình cảm ứng 8 8/14 nhóm lớp 
3 Máy phô tô 1  
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  14   14    0,7 m2/trẻ 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
  Phú Lợi, ngày 30 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
  PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 46    2   18  12  3  11 3 20 10 12 18 0   0
I Giáo viên  30   2  14  12  2         12 18 0   0
1 Nhà trẻ       2  3       5   1 4 0  0
2 Mu giáo     2  12  9  2    3 14 8 11 14 0 0 
II Cán bộ quản lý  3     3          1 2 3   0 0   0
1 Hiu trưởng  1     1            1  1      
2 Phó hiu trưởng  2     2          1 1  1      
III Nhân viên 12      1    1  10              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1     1                     
3 Văn thư  1         1                 
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác  10           10              
.. ..                            
 
  Phú Lợi, ngày 30 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 

                                                                                                                             Huỳnh Thị Hồng Nguyệt
 

Tác giả: BAN BIÊN TẬP

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Mì quảng tôm thịt
Sữa Grow plus

Bữa trưa:

Canh bí xanh tôm khô thịt bằm
Tôm rim mặn

Bữa xế:

Bánh bông lan

Bữa chiều:

Soup thịt gà

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập18
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm17
  • Hôm nay388
  • Tháng hiện tại16,880
  • Tổng lượt truy cập2,793,766
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây