STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ - Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. * Trẻ phát triển bình thường: 100% |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi -Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. * Trẻ phát triển bình thường: 91% |
|
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thực hiện Chương trình GDMN sau sửa đổi (Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2020 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN) | Thực hiện Chương trình GDMN sau sửa đổi (Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT, ngày 31/12/2020 của Bộ GDĐT về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình GDMN) | |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Phát triển thể chất: 92,5% - Phát triển nhận thức: 89,8% - Phát triển ngôn ngữ: 93% - Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: 90,7% |
- Phát triển thể chất: 96% - Phát triển nhận thức: 94,4% - Phát triển ngôn ngữ: 94,4% - Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: 95,6% - Phát triển thẩm mĩ: 92,65% |
|
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 774-800 Kcal/ngày tại trường. - Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. ( Năm 2021-2022 do dịch trẻ đi học từ 7/2/2022 trẻ khám sức khỏe 1 lần vào tháng 2). - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ. + Xây dựng môi trường trong và ngoài nhóm lớp phù hợp theo quan điểm giáo dục LTLTT. + Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục. + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp đồ chơi khoa học. + Trường trồng nhiều loại hoa, cây cảnh cho trẻ khám phá. + Giúp trẻ khai thác môi trường hiệu quả. - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt theo độ tuổi. |
* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 861-924 Kcal/ngày tại trường. - Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. ( Năm 2021-2022 do dịch trẻ đi học từ 7/2/2022 trẻ khám sức khỏe 1 lần vào tháng 2). - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ. + Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục. + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học đồ chơi ngoài trời. + Trồng nhiều hoa, cây cảnh, bố trí phù cho trẻ khám phá, trải nghiệm. + Hỗ trợ, hướng dẫn trẻ khai thác hiệu quả môi trường giáo dục. - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt phù hợp với từng độ tuổi. |
|
Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | ||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | ||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 353 | 39 | 66 | 121 | 127 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | ||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 353 | 39 | 66 | 121 | 127 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 353 | 39 | 66 | 121 | 127 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 383 | 39 | 66 | 121 | 127 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 318 | 37 | 62 | 106 | 113 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 318 | 39 | 66 | 121 | 127 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 35 | 2 | 4 | 15 | 14 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 39 | 39 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 314 | 66 | 121 | 127 |
Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 14 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3.861 | 11 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.426 | 4m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2.354 | |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 950 | 2.7m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 627 | 1.8m2/trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 233 | 0.7m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 242 | 0.7m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 117 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 185 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 | 14/14 nhóm lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 55 | 01bộ/01 sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | ||
1 | Máy vi tính | 29 | 14/14 nhóm lớp |
2 | Máy chiếu | 1 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | ||
1 | Ti vi | 14 | 14/14 nhóm lớp |
2 | Màn hình cảm ứng | 8 | 8/14 nhóm lớp |
3 | Máy phô tô | 1 |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 14 | 14 | 0,7 m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 46 | 2 | 18 | 12 | 3 | 11 | 3 | 20 | 10 | 12 | 18 | 0 | 0 | ||
I | Giáo viên | 30 | 2 | 14 | 12 | 2 | 12 | 18 | 0 | 0 | |||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 3 | 5 | 1 | 4 | 0 | 0 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 2 | 12 | 9 | 2 | 3 | 14 | 8 | 11 | 14 | 0 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
III | Nhân viên | 12 | 1 | 1 | 10 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 10 | 10 | ||||||||||||
.. | .. |
Phú Lợi, ngày 30 tháng 5 năm 2022 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Tác giả: BAN BIÊN TẬP
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024