STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ - Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. * Trẻ phát triển bình thường: 80% |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi -Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. * Trẻ phát triển bình thường: 80% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) | Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - Phát triển thể chất: 75,32% - Phát triển nhận thức: 77,92% - Phát triển ngôn ngữ: 74 % - Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: 74% |
- Phát triển thể chất: 87,60% - Phát triển nhận thức: 86,77% - Phát triển ngôn ngữ: 88,15% - Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: 85,39% - Phát triển thẩm mĩ:85,67% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 651- 744 Kcal/ngày tại trường. - Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ. + Trang trí phòng nhóm thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp đồ chơi khoa học + Trường trồng nhiều hoa, cây cảnh cho trẻ khám phá + Giúp trẻ khai thác môi trường hiệu quả - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt theo độ tuổi. |
* Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe - Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi. - Khẩu phần dinh dưỡng đạt 799 - 861 Kcal/ngày tại trường. - Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. - Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm. - Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý. * Giáo dục - Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi. - Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ + Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục + Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học đồ chơi ngoài trời + Trồng nhiều hoa, cây cảnh, bố trí phù cho trẻ khám phá, tải nghiệm + Hỗ trợ, hướng dẫn trẻ khai thác hiệu quả môi trường giáo dục. - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt phù hợp với từng độ tuổi. |
Phú Lợi, ngày 16 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 440 | ||||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | ||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | ||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 440 | 23 | 54 | 94 | 137 | 132 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | ||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 440 | 23 | 54 | 94 | 137 | 132 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 440 | 23 | 54 | 94 | 137 | 132 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 440 | 23 | 54 | 94 | 137 | 132 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 303 | 18 | 48 | 76 | 94 | 67 | |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 7 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 284 | 17 | 47 | 72 | 82 | 66 | |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 19 | 1 | 1 | 4 | 12 | 1 | |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 111 | 1 | 5 | 14 | 27 | 64 | |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 77 | 23 | 54 | ||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 363 | 94 | 137 | 132 |
Phú Lợi, ngày 16 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 16 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 16 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3.618 | 8 m2/trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.426 | 3.1 m2/trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2.354 | |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 950 | 2.1m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 627 | 1.4m2/trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 233 | 0.5m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 242 | 0.53m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 117 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 185 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 16 | 16/16 nhóm lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 55 | 01bộ/01 sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | ||
1 | Máy vi tính | 16 | 16/16 nhóm lớp |
2 | Máy chiếu | 1 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | ||
1 | Ti vi | 8 | 16/16 nhóm lớp |
2 | Màn hình cảm ứng | 8 | 8/16 nhóm lớp |
3 | Máy phô tô | 1 |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 16 | 16 | 0,5 m2/trẻ | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Phú Lợi, ngày 16 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 54 | 1 | 18 | 17 | 6 | 12 | |||||||||
I | Giáo viên | 37 | 1 | 13 | 17 | 6 | 8 | 22 | 7 | ||||||
1 | Nhà trẻ | 10 | 2 | 4 | 4 | 5 | 5 | ||||||||
2 | Mẫu giáo | 27 | 1 | 11 | 13 | 2 | 3 | 17 | 7 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | 14 | 2 | 12 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | |||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 12 | 12 | ||||||||||||
.. | .. |
Phú Lợi, ngày 16 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024