thuc hien ba cong khai

 
 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013-2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 554   30 73 117 154 180
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 554   38 93 115 154 179
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 554   30 73 117 154 180
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 554   30 73 117 154 180
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 554   30 73 117 154 180
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 554   30 73 117 154 180
1 Kênh bình thường 439   27 63 91 120 138
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 9   0 0 2 3 4
8 Số trẻ em béo phì 106   3 10 24 31 38
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 554   30 73 117 154 180
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 103   30 73      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 451       117 154 180
     
Phú Lợi, ngày 09 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Lê Thị Duyên
 
                       
 
 
 
 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2013-2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 579   38 93 115 154 179
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 579   38 93 115 154 179
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 579   38 93 115 154 179
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 579   38 93 115 154 179
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 579   38 93 115 154 179
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 579   38 93 115 154 179
1 Kênh bình thường 459   28 81 88 116 146
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 8   1 0 1 3 3
8 Số trẻ em béo phì 112   9 12 26 35 30
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 579   38 93 115 154 179
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 131   38 93      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 448       115 154 179
     
Phú Lợi, ngày 24 tháng  5 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 
 
   
 
 
 
 
 
 
 
 
   
                       
 
 
Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thực đơn
Bữa sáng:

Bánh canh cua
Sữa grow plus

Bữa trưa:

Canh mướp khía nấu tôm thịt
Thịt kho trứng cút

Bữa xế:

Nước chanh

Bữa chiều:

Soup thịt rau củ

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay185
  • Tháng hiện tại15,411
  • Tổng lượt truy cập2,987,988
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây