STT | Nội dung | Số lượng |
Bình quân | |||||
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | ||||||
II | Loại phòng học | |||||||
1 | Phòng học kiên cố | 16 | 1,75 | |||||
2 | Phòng học bán kiên cố | |||||||
3 | Phòng học tạm | |||||||
4 | Phòng học nhờ | |||||||
III | Số điểm trường | |||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3.618 | ||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.426 | ||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2.192 | ||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1.045 | ||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 544 | ||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 128 | ||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 290 | ||||||
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 185 | ||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 | 16/16 nhóm lớp | |||||
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính) | 16 | 16/16 nhóm lớp | |||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||||
1 | Ti vi | 8 | 8/16 nhóm lớp | |||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 16 | 16/16 nhóm lớp | |||||
3 | Máy phô tô | 1 | ||||||
5 | Catsset | 0 | ||||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | ||||||
7 | Thiết bị khác | |||||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 105 | ||||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 520 | 520/16 nhóm lớp | |||||
10 | Màn hình cảm ứng | 8 | 8/16 nhóm lớp | |||||
.. | ….. | |||||||
Số lượng (m2) | ||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 16 | 16 | 0,5 m2/trẻ | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XV | Tường rào xây | X | |
.. | ... |
Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Số lượng |
Bình quân | |||||
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | ||||||
II | Loại phòng học | |||||||
1 | Phòng học kiên cố | 16 | 1,7 | |||||
2 | Phòng học bán kiên cố | |||||||
3 | Phòng học tạm | |||||||
4 | Phòng học nhờ | |||||||
III | Số điểm trường | |||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3.618 | ||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.426 | ||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2.192 | ||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1.045 | ||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 544 | ||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 128 | ||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 290 | ||||||
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 185 | ||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 | 16/16 nhóm lớp | |||||
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính) | 16 | 16/16 nhóm lớp | |||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | Số thiết bị/nhóm (lớp) | ||||||
1 | Ti vi | 8 | 8/16 nhóm lớp | |||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 17 | 17/16 nhóm lớp | |||||
3 | Máy phô tô | 1 | ||||||
5 | Catsset | 0 | ||||||
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | ||||||
7 | Thiết bị khác | |||||||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 105 | ||||||
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 530 | 530/16 nhóm lớp | |||||
10 | Màn hình cảm ứng | 8 | 8/16 nhóm lớp | |||||
.. | ….. | |||||||
Số lượng (m2) | ||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 16 | 16 | 0,5 m2/trẻ | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | X | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | X | |
XV | Tường rào xây | X | |
.. | ... |
Phú Lợi, ngày 20 tháng 5 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 56 | 43 | 13 | 11 | 23 | 8 | 14 | ||||
I | Giáo viên | 37 | 37 | 7 | 23 | 7 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 16 | 3 | 1 | 1 | 14 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||
6 | Nhân viên khác | 13 | 13 | 13 | |||||||
.. | .. |
Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành : 14/05/2025
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành : 13/05/2025