thuc hien ba cong khai

BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 520   24 50 122 166 158
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 520   24 50 122 166 158
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 4   1     2 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 520   24 50 122 166 158
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 520   24 50 122 166 158
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 520   24 50 122 166 158
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 520   24 50 122 166 158
1 Kênh bình thường 440   20 49 103 134 134
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 31   3 1 12 9 6
8 Số trẻ em béo phì 49   1 0 7 23 18
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 520   24 50 122 166 158
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 74   24 50      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 446       122 166 158
     
Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2016
              Thủ trưởng đơn vị
             (Ký tên và đóng dấu)


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                       
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016-2017
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 530   32 49 122 166 161
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 530   32 49 122 166 161
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 4   1     2 1
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 530   32 49 122 166 161
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 530   32 49 122 166 161
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 530   32 49 122 166 161
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 530   32 49 122 166 161
1 Kênh bình thường 483   30 44 112 153 144
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 8   2 1 2 2 1
8 Số trẻ em béo phì 39   0 4 8 11 16
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 530   32 49 122 166 161
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 81   32 49      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 449       122 166 161
       
                     
                                                                   Phú Lợi, ngày 20 tháng 5 năm 2017
                                                                                Thủ trưởng đơn vị
                                                                              (Ký tên và đóng dấu)


 
Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thực đơn
Bữa sáng:

Bánh canh cua
Sữa grow plus

Bữa trưa:

Canh mướp khía nấu tôm thịt
Thịt kho trứng cút

Bữa xế:

Nước chanh

Bữa chiều:

Soup thịt rau củ

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay230
  • Tháng hiện tại15,456
  • Tổng lượt truy cập2,988,033
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây