STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Trẻ phát triển bình thường đạt 93,24 % | Trẻ phát triển bình thường đạt 83,18 % |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | Năng lực: 76,2% Hành vi: 70,1% |
Năng lực: 86,4% Hành vi: 83,3% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục –Đào tạo ban hành | Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục –Đào tạo ban hành |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,5 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 - 1,3m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,8 - 1,9 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 - m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,4 - 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Phú Lợi, ngày 15 tháng 9 năm 2016 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Trẻ phát triển bình thường đạt 91,35 % | Trẻ phát triển bình thường đạt 94,67 % |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | Năng lực: 89,2% Hành vi: 88,7% |
Năng lực: 96,7% Hành vi: 94,7% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục –Đào tạo ban hành | Chương trình GDMN do Bộ Giáo dục –Đào tạo ban hành |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,5 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 - 1,3m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,8 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 - m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,4 - 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Phú Lợi, ngày 20 tháng 5 năm 2017 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành : 14/05/2025
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành : 13/05/2025