thuc hien ba cong khai

 
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015-2016
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 thángtuổi 25-36 thángtuổi 3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 520   29 63 165 139 124
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 520   29 63 165 139 124
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 520   29 63 165 139 124
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 520   29 63 165 139 124
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 520   29 63 165 139 124
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 520   29 63 165 139 124
1 Kênh bình thường 454   29 59 144 116 106
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 20   0 2 12 5 1
8 Số trẻ em béo phì 46   0 2 9 18 17
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 520   29 63 165 139 124
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 92   29 63      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 428       165 139 124
     
          Phú Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2015
      Thủ trưởng đơn vị
       (Ký tên và đóng dấu)


 
 
 Lê Thị Duyên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                       
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015-2016
Đơn vị tính: trẻ em
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 554   40 83 167 140 124
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 554   40 83 167 140 124
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1         1  
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 554   40 83 167 140 124
III Số trẻ em được kiểm trađịnh kỳ sức khỏe 554   40 83 167 140 124
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 554   40 83 167 140 124
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 554   40 83 167 140 124
1 Kênh bình thường 498   40 78 147 122 111
2 Kênh dưới -2              
3 Kênh dưới -3              
4 Kênh trên +2              
5 Kênh trên +3              
6 Phân loại khác              
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 14   0 2 9 3 0
8 Số trẻ em béo phì 42   0 3 11 15 13
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 554   40 83 167 140 124
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng              
b Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ 123   40 83      
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo              
b Chương trình 26 tuần              
c Chương trình 36 buổi              
d Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo 431       167 140 124
 
 
                                                                      Phú Lợi, ngày 23 tháng 5 năm 2016
                                                                                   P.Thủ trưởng đơn vị
                                                                                   (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                                          
 
Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành : 14/05/2025

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành : 13/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành : 13/05/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành : 13/05/2025

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay285
  • Tháng hiện tại10,973
  • Tổng lượt truy cập3,010,731
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây