STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Trẻ phát triển bình thường đạt 95,65 % | Trẻ phát triển bình thường đạt 85,51 % |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | Năng lực: 76,4% Hành vi: 70% |
Năng lực: 86,1% Hành vi: 80,4% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,8m cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt; - Hệ thống tủ, kệ đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, nệm, quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + Bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng 2,4m; có lang can bao quanh cao 1,2m. |
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,7m cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt; - Hệ thống tủ, kệ đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,4 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, nệm, quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng 2,4m; có lang can bao quanh cao 1,2m. |
Phú Lợi, ngày 10 tháng 9 năm 2015 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Trẻ phát triển bình thường đạt 95,93 % | Trẻ phát triển bình thường đạt 88,16 % |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | Năng lực: 88,9% Hành vi: 89% |
Năng lực: 96,2% Hành vi: 94,8% |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDMN | Chương trình GDMN |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,8m cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt; - Hệ thống tủ, kệ đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,2 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, nệm, quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + Bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng 2,4m; có lang can bao quanh cao 1,2m. |
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 1,7m cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt; - Hệ thống tủ, kệ đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,4 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, nệm, quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5 - 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng 2,4m; có lang can bao quanh cao 1,2m. |
Phú Lợi, ngày 23 tháng 5 năm 2016 P. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành : 14/05/2025
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành : 13/05/2025