BIỂU MẪU 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được |
Trẻ phát triển bình thường đạt 81,2 % |
Trẻ phát triển bình thường đạt 81,85 % |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
Năng lực: 76% Hành vi: 70% |
Năng lực: 85,5% Hành vi: 83% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) |
Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)
|
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2,5 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 2m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5 - 0,6m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m.
|
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,25 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Mùng, quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,4 - 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; + Vòi tắm; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,5m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m.
|
|
Phú Lợi, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
BIỂU MẪU 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||||
I |
Tổng số trẻ em |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
1 |
Kênh bình thường |
372 |
|
19 |
34 |
87 |
103 |
130 |
|||
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
32 |
|
2 |
8 |
5 |
8 |
9 |
|||
8 |
Số trẻ em béo phì |
55 |
|
0 |
2 |
12 |
11 |
30 |
|||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
455 |
|
19 |
45 |
104 |
120 |
167 |
|||
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|||
b |
Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ |
64 |
|
19 |
45 |
|
|
|
|||
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|||
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|||
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
|||
d |
Chương trình giáo dục mầm non-Chương trình giáo dục mẫu giáo |
391 |
|
|
|
104 |
120 |
167 |
|||
|
|
Phú Lợi, ngày 11 tháng 9 năm 2017
|
|
||||||||
BIỂU MẪU 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|||||
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
|||||
II |
Loại phòng học |
|
|
|||||
1 |
Phòng học kiên cố |
16 |
2 |
|||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
|||||
3 |
Phòng học tạm |
|
|
|||||
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
|||||
III |
Số điểm trường |
|
|
|||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
3.618 |
|
|||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1.426 |
|
|||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
2.192 |
|
|||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
1.045 |
|
|||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
544 |
|
|||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
128 |
|
|||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
290 |
|
|||||
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
185 |
|
|||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
16 |
16/16 nhóm lớp |
|||||
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính) |
16 |
16/16 nhóm lớp |
|||||
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|||||
1 |
Ti vi |
8 |
8/16 nhóm lớp |
|||||
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
16 |
16/16 nhóm lớp |
|||||
3 |
Máy phô tô |
1 |
|
|||||
5 |
Catsset |
0 |
|
|||||
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
|||||
7 |
Thiết bị khác |
|
|
|||||
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
105 |
|
|||||
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
455 |
455/16 nhóm lớp |
|||||
10 |
Màn hình cảm ứng |
8 |
8/16 nhóm lớp |
|||||
.. |
….. |
|
|
|||||
|
|
Số lượng (m2) |
||||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
16 |
|
16 |
|
0,5 m2/trẻ |
||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
||
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
X |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
X |
|
XV |
Tường rào xây |
X |
|
.. |
... |
|
|
|
Phú Lợi, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
BIỂU MẪU 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
56 |
56 |
|
|
1 |
16 |
17 |
8 |
14 |
|
I |
Giáo viên |
37 |
37 |
|
|
1 |
12 |
17 |
7 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
16 |
16 |
|
|
|
1 |
|
1 |
14 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Lợi, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024