BA CÔNG KHAI CUỐI NĂM HOC 2018-2019

Thứ sáu - 05/07/2019 19:33
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ
- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.









* Trẻ phát triển bình thường: 94%
 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi  
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 

 * Trẻ phát triển bình thường: 83% 
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)  Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - Phát triển thể chất: 90%
- Phát triển nhận thức: 88,4%
- Phát triển ngôn ngữ: 89%
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ: 83%
 - Phát triển thể chất: 95,4%
- Phát triển nhận thức: 93,1%
- Phát triển ngôn ngữ: 92%
- Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội: 94,4%
- Phát triển thẩm mĩ: 93,6%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 774-800 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm.
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.
* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ.
+ Trang trí phòng nhóm thân thiện đáp ứng mục đích giáo dục
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp đồ chơi khoa học
  + Trường trồng nhiều hoa, cây cảnh cho trẻ khám phá
  + Giúp trẻ khai thác môi trường hiệu quả
 - Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt theo độ tuổi.
 * Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
- Khẩu phần dinh dưỡng đạt 861-924 Kcal/ngày tại trường.
- Trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Khám sức khỏe định kỳ: 2lần/năm.
- Vệ sinh môi trường, vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và xử lý rác, nước thải một cách hợp lý.
* Giáo dục
- Thực hiện các nội dung giáo dục phát triển phù hợp theo từng độ tuổi.
- Tổ chức tốt môi trường hoạt động cho trẻ
+ Trang trí phòng nhóm theo dạng mở, đáp ứng nhu cầu của trẻ và mục đích giáo dục
+ Sân chơi rộng rãi và sắp xếp khoa học đồ chơi ngoài trời
  + Trồng nhiều hoa, cây cảnh, bố trí phù cho trẻ khám phá, tải nghiệm
 + Hỗ trợ, hướng dẫn trẻ khai thác hiệu quả môi trường giáo dục.
- Giáo viên tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ phát triển tốt các kỹ năng cần đạt phù hợp với từng độ tuổi.
 
  Phú Lợi, ngày 10 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)


 
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018 - 2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em              
1 Số trẻ em nhóm ghép 0            
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày              
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1           1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 458   36 48 119 126 129
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 458   36 48 119 126 129
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng              
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 389   36 44 110 108 91
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0   0 0 0 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 458   36 48 119 126 129
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 3   0 0 3 0 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 68   1 4 7 18 38
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ              
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo              
 
  Phú Lợi, ngày 10 tháng  6  năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 16 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 16 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 1  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 3.618 8 m2/trẻ
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.426 3.1 m2/trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng 2.354  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 950 2.1 m2/trẻ  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 627  1.4 m2/trẻ  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 233  0.5 m2/trẻ  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 242  0.53 m2/trẻ  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 117  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 185  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định  16 16/16 nhóm lớp 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  55 01bộ/01 sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )    
1 Máy vi tính 16 16/16 nhóm lớp 
2 Máy chiếu 1  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiu theo quy định)    
1 Ti vi 8 8/16 nhóm lớp 
2 Màn hình cảm ứng 8 8/16 nhóm lớp 
3 Máy phô tô 1  
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh S m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  16   16    0,5 m2/trẻ 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
.. ....    
 
  Phú Lợi, ngày 10 tháng năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MN ĐOÀN THỊ LIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 - 2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 55    1   17  17  7  13              
I Giáo viên  37   1  13  17  6    8  22  7  6  28  3   
1 Nhà trẻ 11      3  4  4     5 6    0  8  3   
2 Mu giáo 26    1  10  13  2     3 16  7  6 20     
II Cán bộ quản lý  3     3          1  2         
1 Hiu trưởng  1     1             1        
2 Phó hiu trưởng  2     2          1  1         
III Nhân viên 15      1    1  13 1             
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1     1                     
3 Thủ quỹ  1           1               
4 Nhân viên y tế  1          1   1             
5 Nhân viên khác  12           12              
.. ..                            
 
  Phú Lợi, ngày 10 tháng năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Nui nấu tôm tươi
Sữa Grow Plus

Bữa trưa:

Canh : Cải bó xôi tôm thịt
Mặn : Cá basa sốt cà chua

Bữa xế:

Yaourt

Bữa chiều:

Bún gạo thịt bằm

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm1
  • Hôm nay338
  • Tháng hiện tại14,661
  • Tổng lượt truy cập2,615,847
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây